🔍
Search:
LÊN MEN
🌟
LÊN MEN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
효모나 미생물에 의해 유기물이 분해되고 변화하다.
1
LÊN MEN:
Chất hữu cơ bị phân giải và biến đổi do men hoặc vi sinh vật.
-
Động từ
-
1
누룩이나 메주 등을 발효하게 하다.
1
Ủ LÊN MEN:
Làm lên men bánh men hay bánh đậu tương.
-
☆
Danh từ
-
1
효모나 미생물에 의해 유기물이 분해되고 변화하는 작용.
1
SỰ LÊN MEN:
Tác dụng làm thay đổi và phân giải chất hữu cơ do vi sinh vật hoặc do men.
-
Danh từ
-
1
우유에 효모나 유산균을 넣어 발효시킨 음료.
1
SỮA LÊN MEN:
Đồ uống cho men hay khuẩn a xít lác tíc vào sữa và làm lên men.
-
Động từ
-
1
효모나 미생물에 의해 유기물이 분해되고 변화되다.
1
ĐƯỢC LÊN MEN, BỊ LÊN MEN:
Chất hữu cơ bị phân giải và biến hóa do men hoặc vi sinh vật.
-
Động từ
-
1
효모나 미생물로 유기물을 분해하고 변화시키다.
1
LÀM LÊN MEN, CHO LÊN MEN:
Làm phân giải và biến đổi chất hữu cơ bằng men hoặc vi sinh vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
간장을 담근 뒤에 남은 메주를 발효시켜 만든 장.
1
DOENJANG, ĐẬU TƯƠNG LÊN MEN:
Một loại tương đặc, được làm bằng cách để cho lên men phần xác đậu còn lại sau khi ủ nước tương.
-
Danh từ
-
1
장을 담그기 위해 삶은 콩을 찧어 크고 네모난 덩이로 뭉쳐서 발효시켜 말린 것.
1
MEJU, TẢNG ĐẬU NÀNH LÊN MEN:
Cái dùng để ngâm tương được làm bằng cách xay đậu nành luộc chín và ép lại thành một tảng lớn hình vuông, rồi để cho lên men sau đó phơi kh
-
Động từ
-
1
쌓인 짚이나 풀 등이 썩거나 누렇게 시들다.
1
HÉO ÚA:
Rơm hay rau cỏ chất đống bị mục hay héo vàng.
-
2
누룩이나 메주 등이 발효하다.
2
LÊN MEN, MỐC:
Men rượu hay men tương lên men.
-
3
병 때문에 얼굴이 붓고 누렇게 되다.
3
VÀNG BỦNG:
Mặt sưng và trở nên vàng vì bệnh.
-
Danh từ
-
1
효모나 미생물을 이용하여 유기물을 분해하고 변화시키는 방법.
1
CÁCH Ủ LÊN MEN, CÁCH LÀM LÊN MEN:
Phương pháp dùng men hay vi sinh vật làm phân giải và biến đổi chất hữu cơ.
🌟
LÊN MEN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
과일이나 발효된 식물성 음식에 모여들며 몸이 작고 눈이 붉은 곤충.
1.
CON RUỒI GIẤM:
Côn trùng có cơ thể nhỏ, mắt màu đỏ, thường bâu vào thức ăn có tính thực vật đã bị lên men hoặc hoa quả.
-
Danh từ
-
1.
엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 설탕을 넣고 끓여 만드는, 단맛의 한국 전통 음료.
1.
GAMJU; NƯỚC GẠO NGỌT:
Thức uống truyền thống của Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách cho cơm vào nước mạch nha, sau khi lên men thì cho đường vào đun sôi.
-
2.
제사에 사용하는, 쓰지 않은 달콤한 맛의 술.
2.
GAMJU; CAM TỬU, RƯỢU NGỌT:
Rượu có vị ngọt không đắng, sử dụng vào việc cúng tế.
-
Danh từ
-
2.
성장이 충분히 이루어짐.
2.
SỰ TRƯỞNG THÀNH, SỰ THÀNH THỤC:
Sự trưởng thành đạt đến một cách đầy đủ.
-
1.
효소나 미생물의 작용에 의하여 발효되어 잘 익음.
1.
SỰ CHÍN KỸ:
Việc được lên men và chín kỹ do tác dụng của men hay vi sinh vật.
-
Danh từ
-
1.
보리, 밀, 수수 등을 효모로 발효시켜 만든 서양 술.
1.
RƯỢU WHISKEY:
Rượu tây làm bằng cách cho lên men lúa mạch, lúa mỳ hoặc cao lương bằng men.
-
Danh từ
-
1.
명태의 알.
1.
TRỨNG CÁ PÔ-LẮC:
Trứng của cá pô-lắc.
-
2.
명태의 알을 소금에 짜게 절인 후 발효시켜서 만든 음식.
2.
MẮM TRỨNG CÁ PÔ-LẮC:
Món ăn làm bằng cách muối mặn trứng cá pô-lắc và ủ cho lên men.
-
Danh từ
-
1.
원료를 발효시켜서 만드는 신맛이 나는 액체 조미료.
1.
DẤM:
Gia vị ở thể lỏng và có vị chua, được tạo ra bằng cách lên men nguyên liệu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
원료를 발효시켜서 만드는 신맛이 나는 액체 조미료.
1.
DẤM, DẤM THANH, DẤM CHUA:
Loại gia vị thể lỏng có vị chua, do ủ lên men nguyên liệu mà làm thành.
-
Danh từ
-
1.
엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 밥알이 뜨면 설탕을 넣고 끓인 다음 차게 식혀 먹는, 단맛의 한국 전통 음료.
1.
SIKHYE; NƯỚC GẠO NGỌT:
Thức uống truyền thống Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách bỏ cơm vào nước mạch nha cho lên men, sau đó cho đường vào và nấu.
-
Danh từ
-
1.
술의 재료를 발효시키거나 빵 반죽을 부풀게 하는 미생물.
1.
MEN:
Vi sinh vật làm lên men nguyên liệu làm rượu hoặc làm cho bột bánh nở ra.
-
Danh từ
-
1.
장을 담그기 위해 삶은 콩을 찧어 크고 네모난 덩이로 뭉쳐서 발효시켜 말린 것.
1.
MEJU, TẢNG ĐẬU NÀNH LÊN MEN:
Cái dùng để ngâm tương được làm bằng cách xay đậu nành luộc chín và ép lại thành một tảng lớn hình vuông, rồi để cho lên men sau đó phơi kh
-
Danh từ
-
1.
얇은 밀가루 반죽을 발효하여 딱딱하게 구운 서양 과자.
1.
BÁNH QUY GIÒN:
Bánh theo kiểu Tây làm bằng cách cho lên men bột mỳ tán mỏng rồi đem nướng giòn.
-
Danh từ
-
1.
우유에 효모나 유산균을 넣어 발효시킨 음료.
1.
SỮA LÊN MEN:
Đồ uống cho men hay khuẩn a xít lác tíc vào sữa và làm lên men.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
포도의 즙을 발효시켜서 만든 서양 술.
1.
RƯỢU VANG:
Rượu của phương Tây được làm từ nước nho lên men.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
간장을 담근 뒤에 남은 메주를 발효시켜 만든 장.
1.
DOENJANG, ĐẬU TƯƠNG LÊN MEN:
Một loại tương đặc, được làm bằng cách để cho lên men phần xác đậu còn lại sau khi ủ nước tương.
-
Động từ
-
2.
성장이 충분히 이루어지다.
2.
TRƯỞNG THÀNH, THÀNH THỤC:
Sự trưởng thành được đạt đến một cách đầy đủ.
-
1.
효소나 미생물의 작용에 의하여 발효되어 잘 익다.
1.
CHÍN:
Được lên men và chín tới do tác dụng của men hay vi sinh vật.
-
Động từ
-
3.
성장이 충분히 이루어지다.
3.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH, ĐƯỢC THÀNH THỤC:
Sự trưởng thành được đạt đến một cách đầy đủ.
-
1.
효소나 미생물의 작용에 의하여 발효되어 잘 익다.
1.
ĐƯỢC CHÍN:
Được lên men và chín tới do tác dụng của men hay vi sinh vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
우유에서 단백질이 많은 성분을 뽑아내고 굳혀서 발효시킨 음식.
1.
PHÔ MAI, PHÓ MÁT:
Thức ăn làm bằng cách lấy ra thành phần có nhiều đạm từ trong sữa rồi làm đặc lại và cho lên men.
-
Danh từ
-
1.
된장을 풀어 끓인 국.
1.
DOENJANGGUK, CANH ĐẬU TƯƠNG:
Loại canh nấu bằng đậu tương lên men.
-
Danh từ
-
1.
멸치를 소금에 짜게 절여 발효시킨 음식.
1.
MYEOLCHIJEOT; NƯỚC MẮM CÁ CƠM:
Loại thực phẩm làm bằng cá cơm ướp muối thật mặn rồi ủ lên men.
-
Danh từ
-
1.
명태의 알을 소금에 짜게 절인 후 발효시켜서 만든 음식.
1.
MYEONGRANJEOT; MẮM TRỨNG CÁ PÔ-LẮC:
Món ăn làm bằng cách muối mặn trứng cá pô-lắc và ủ cho lên men.